Thí sinh dự thi kỳ thi tuyển sinh năm 2013
STT | Tên ngành | Mã ngành | Chỉ tiêu còn lại | Ghi chú |
1 | Ngành Thống kê kinh tế | D110105 | 55 | Gồm 2 chuyên ngành: Thống kê kinh tế xã hội, Thống kê kinh doanh |
2 | Ngành Toán ứng dụng trong kinh tế | D110106 | 98 | Gồm 2 chuyên ngành: Toán kinh tế, Toán tài chính |
3 | Ngành Kinh tế tài nguyên | D110107 | 15 | Chuyên ngành kinh tế tài nguyên |
4 | Ngành QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành | D340103 | 33 | Gồm 2 chuyên ngành: Quản trị du lịch, Quản trị Lữ hành |
5 | Ngành Quản trị khách sạn | D340107 | 20 | Chuyên ngành: Quản trị khách sạn |
6 | Ngành bất động sản | D340116 | 115 | Gồm 2 chuyên ngành: Kinh doanh BĐS, Kinh tế BĐS và đị chính |
7 | Ngành Quản trị nhân lực | D340404 | 72 | Chuyên ngành: Quản trị nhân lực |
8 | Ngành Hệ thống thông tin quản lý | D340405 | 65 | Gồm 2 chuyên ngành: Tin học kinh tế, Hệ thống thông tin quản lý |
9 | Ngành Khoa học máy tính | D480101 | 37 | Chuyên ngành: Công nghệ thông tin |
STT | Mã ngành/Mã chuyên ngành qui ước | Tên ngành/Chuyên ngành | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
I | D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, gồm 4 chuyên ngành sau: | 120 | |
1 | D000001 | Cầu - đường bộ | 17,5 | 20 |
2 | D000002 | Đường hầm & Metro | 13,5 | 25 |
3 | D000003 | Xây dựng Cầu - Đường Ô tô và Sân bay | 13,5 | 50 |
4 | D000004 | Công trình Giao thông thành phố | 13,5 | 25 |
II | D520207 D000005 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm 1 chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông | 13,5 | 40 |
III | D310101 D000006 | Kinh tế, gồm 1 chuyên ngành: Kinh tế Bưu chính Viễn thông | 13,5 | 40 |
IV | D840104 D000007 | Kinh tế vận tải, gồm 1 chuyên ngành: Kinh tế vận tải du lịch | 13,5 | 30 |
V | D340301 D000008 | Kế toán, gồm 1 chuyên ngành: Kế toán tổng hợp | 13,5 | 50 |
VI | D840101 D000009 | Khai thác vận tải, gồm 1 chuyên ngành: Quy hoạch quản lý Giao thông Vận tải | 13,5 | 40 |
VII | D340101 D000010 | Quản trị kinh doanh, gồm 1 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Giao thông Vận tải | 13,5 | 40 |
VIII | D520216 D000011 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, gồm 1 chuyên ngành: Tự động hóa và điều khiển | 13,5 | 30 |
IX | D480201 | Công nghệ thông tin | 13,5 | 40 |
Cám Ơn Bạn Đã Đọc Tin Tức Trên FUL.VN....Mời Bạn Đọc Tiếp...Nếu Bạn Thoát Chúng Tôi Rất Mong Bạn Sẽ Quay Lại Với Chúng Tôi. Tập Thể Tập Đoàn FUL.VN Kính Chúc Bạn và Gia Đình Có Thật Nhiều Sức Khoẻ và Hạnh Phúc Nhé.
0 comments:
Post a Comment
Click to see the code!
To insert emoticon you must added at least one space before the code.